Khi mới tham khảo về pin năng lượng mặt trời và các thiết bị điện liên quan, có nhiều người sẽ hỏi tại sao dây thì nhỏ, nhưng đặc biệt dây nối với nguồn Pin Lưu Trữ lại khá lớn.

Trong bài viết này, Manluxury.vn sẽ nói rõ hơn tới bạn hiểu về dây điện AWG chuyên dụng trong điện năng lượng mặt trời cũng như đưa ra một công cụ tính toán lựa chọn dây điện phù hợp với dung lượng lưu trữ để từ đó chọn ra loại dây phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình nhé

[Công cụ] Tính toán dây điện AWG phù hợp với điện năng lượng mặt trời
[Công cụ] Tính toán dây điện AWG phù hợp với điện năng lượng mặt trời

Công cụ tính toán dây diện AWG cho dây điện năng lượng mặt trời

Xem thêm: Hệ thống pin năng lượng

Tính kích thước dây dẫn

Với công cụ này, đa phần ở Việt Nam mức nhiệt độ thường sẽ ở khoảng mức 600C nên tôi đặt nó ở mức thấp nhất, mặc định, ở một số môi trường đặc biệt hơn thì bạn có thể sẽ cần tăng nhiệt độ cao hơn. Với công cụ này chỉ cần nhập Dòng điện (Amp): vào là sẽ cho ra kết quả về dây điện chuẩn sử dụng cho năng lượng lưu trữ của bạn.

Khái niệm về dây điện AWG là gì?

Cỡ dây AWG của Mỹ
Cỡ dây AWG của Mỹ

AWG là viết tắt của American Wire Gauge dịch sang là hệ thống đánh giá kích thước lõi dây dẫn điện theo tiêu chuẩn của Mỹ. Đây được coi là một chuẩn của dây điện hiện nay trên thị trường và cũng được Việt Nam áp dụng sử dụng trong các hệ thống pin năng lượng mặt trời

Bảng tiêu chuẩn American Wire Gauge

AWGĐường kính (inches)Đường kính (mm)Tiết diện (mm2)
0000 (4/0)0.46011.7107.0
000 (3/0)0.41010.485.0
00 (2/0)0.3659.2767.4
0 (1/0)0.3258.2553.5
10.2897.3542.4
20.2586.5433.6
30.2295.8326.7
40.2045.1921.1
50.1824.6216.8
60.1624.1113.3
70.1443.6710.6
80.1293.268.36
90.1142.916.63
100.1022.595.26
110.09072.304.17
120.08082.053.31
130.07201.832.63
140.06411.632.08
150.05711.451.65
160.05081.291.31
170.04531.151.04
180.03591.020.82
190.03200.910.65
200.02850.810.52
210.02850.720.41
220.02540.650.33
230.02260.570.26
240.02010.510.2
250.01790.450.16
260.01590.400.13
270.01420.360.1
280.01260.30.08
290.01130.280.06
300.010.250.05
310.00890.220.04
320.00800.200.03
330.00710.170.0254
340.00630.160.02
350.00560.140.016
360.00500.120.013
370.00450.110.01
380.00400.100.008
390.00350.080.0063
400.00310.070.0050

Thông thường khi mua hệ thống điện, các đơn vị cung cấp sẽ tính toán cho bạn chi tiết hơn về hệ thống AWG có sẵn cho bạn rồi, bạn cũng không phải quan tâm nhiều. Còn nếu bạn tự lắp đặt và tính toán cho hệ thống của mình thì có thể sử dụng thông số trên cũng như có thể tham khảo về thước đo AWG chuyên dụng:

Thước đo AWG chuyên dụng

một thước đo AWG chuyên dụng:
một thước đo AWG chuyên dụng:

Kết luận: Hi vọng rằng với công cụ tính toán trên, sẽ phần nào giúp bạn hiểu được hơn và lựa chọn thiết bị phù hợp với hệ thống điện gia đình. Thông số tính toán không đảm bảo chính xác tuyệt đối, đôi khi chúng ta cũng cần phải quan tâm đến chất lượng, tuy có thể đạt chuẩn AWG hoặc dây điện AWG đấy nhưng có sự sai lệch. Nên bạn hãy lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *